Có 1 kết quả:

眼光 nhãn quang

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Ánh mắt, thị tuyến. ◎Như: “đại gia đô bả nhãn quang đầu chú tại na nhất đối phu phụ thân thượng” 大家都把眼光投注在那一對夫婦身上. ◇Giả Đảo 賈島: “Nhãn quang huyền dục lạc, Tâm tự loạn nan thu” 眼光懸欲落, 心緒亂難收 (Tống Lưu Tri Tân vãng Tương Dương 送劉知新往襄陽).
2. Năng lực quan sát sự vật; quan điểm. ◎Như: “tại giá ta nhạn phẩm trung, nhĩ năng thiêu xuất giá kiện cổ vật, chân thị hữu nhãn quang” 在這些贗品中, 你能挑出這件古物, 真是有眼光. ◇Lỗ Tấn 魯迅: “Tức khả kiến kì hào vô nhãn quang, dã một hữu tự tín lực” 即可見其毫無眼光, 也沒有自信力 (Thư tín tập 書信集, Trí thì đại 致時玳).
3. Chỉ tròng mắt, nhãn tình. ◇Thẩm Viết Lâm 沈曰霖: “Kiến kì tù nhãn quang phiếm bạch, thân lãnh như băng” 見其囚眼光泛白, 身冷如冰 (Tấn nhân chủ 晉人麈, Dị văn 異聞, Tù đồ yêu thuật 囚徒妖術).
4. Sức nhìn, thị lực. ◇Vương Trần Lương 王陳梁: “Hoa giáp dư tam, nhãn quang na bỉ đương niên tuấn” 花甲餘三, 眼光那比當年俊 (Chúc ảnh diêu hồng 燭影搖紅, Tự đề thu dạ giáo thư đồ 自題秋夜校書圖, Từ 詞).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức sáng của mắt. Như Nhãn lực 眼力 — Ánh mắt. Tia mắt.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0